Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ŋ˨˩jaŋ˧˧jaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaŋ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

giằng

  1. Giằng xay (nói tắt).

Động từ sửa

giằng

  1. Nắm chặt và dùng sức giành hoặc giữ lấy.
    Giằng nhau.
    Giằng lấy.
  2. Liên kết các kết cấu trong công trình xây dựng để làm cho vững chắc.
    Thanh giằng.
    Đổ giằng móng cho tốt.

Tham khảo sửa