Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 簡易. Trong đó, (“giản”: giản dị); (“dị”: dễ).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːn˧˩˧ zḭʔ˨˩jaːŋ˧˩˨ jḭ˨˨jaːŋ˨˩˦ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˧˩ ɟi˨˨ɟaːn˧˩ ɟḭ˨˨ɟa̰ːʔn˧˩ ɟḭ˨˨

Tính từ sửa

giản dị

  1. Đơn sơ, không phiền phức, không xa hoa, đơn giản một cách tự nhiên, trong phong cách sống.
    Ông là một người rất giản dị.

Dịch sửa

Tham khảo sửa