Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣi˧˧ɣi˧˥ɣi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣi˧˥ɣi˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ghi

  1. Thiết bị dùng để chuyển đường chạy của xe lửa hoặc xe điện.
    Bẻ ghi.

Tính từ sửa

ghi

  1. (Kết hợp hạn chế) . màu giữa màu đen và màu trắng (thường nói về những đồ vật nhân tạo).
    Chiếc áo màu ghi.
    Sơn màu ghi.

Động từ sửa

ghi

  1. Dùng chữ viết hoặc dấu hiệu để lưu giữ một nội dung nào đó, khi nhìn lại có thể biết hoặc nhớ lại nội dung ấy.
    Ghi địa chỉ.
    Ghi tên vào danh sách.
    Ghi nhật kí.
    Ghi vào lòng (nhớ sâu trong lòng).
    Tổ quốc ghi công.
    Đội bóng A ghi hai bàn thắng (đoạt hai bàn thắng).
  2. (Chm.) . Ghi thông tin lên thiết bị nhớ của máy tính.
    Ghi ra đĩa.

Dịch sửa

Tham khảo sửa