Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaːm˧˧ɣaːm˧˥ɣaːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːm˧˥ɣaːm˧˥˧

Từ nguyên sửa

đơn vị
Từ tiếng Việt,

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

gam

  1. (Vật lý) Đơn vị đo khối lượng, bằng 1 phần 1000 khối lượng của khối kilôgam tiêu chuẩn.
  2. Dải, phổ.
    gam màu sắc

Từ liên hệ sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

gam /ˈɡæm/

  1. (Từ lóng) Cái chân.
  2. Đàn cá voi.
  3. Việc hỏi ý kiến nhau của những người đánh cá voi.

Nội động từ sửa

gam nội động từ /ˈɡæm/

  1. Tụ tập (cá voi).

Ngoại động từ sửa

gam ngoại động từ /ˈɡæm/

  1. Hỏi ý kiến nhau.

Tham khảo sửa