Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɨ̰j˧˩˧ɣɨj˧˩˨ɣɨj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɨj˧˩ɣɨ̰ʔj˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

gửi

  1. Chuyển đến người khác nhờ vào khâu trung gian.
    Gửi thư.
    Gửi bưu phẩm.
  2. Giao cho người khác đảm nhận.
    Gửi trẻ.
    Gửi con ra tỉnh học.
  3. Trả lại, xin lại (cách nói lịch sự).
    Anh gửi lại tôi số tiền hôm trước.
    Gửi lại anh mấy cuốn sách dạo nọ.
  4. (Sống) Tạm nhờ vào người khác.
    Ăn gửi nằm nhờ.

Tham khảo sửa