Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəːm˧˥ɣə̰ːm˩˧ɣəːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəːm˩˩ɣə̰ːm˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

gớm

  1. Lắm (thô tục).
    Đẹp gớm.
    Nhiều gớm.

Thán từ sửa

gớm

  1. Từ chỉ sự chê bai, ghê sợ.
    Gớm! Bẩn quá.
  2. Từ tỏ sự ngạc nhiêntrách nhẹ.
    Gớm! Đi đâu để người ta chờ mãi!

Tính từ sửa

gớm

  1. Ghê tởmđáng sợ.
  2. Đáo để.
    Nó cũng gớm lắm, chẳng phải tay vừa.

Dịch sửa

Tham khảo sửa