Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaʔaj˧˥ɣaj˧˩˨ɣaj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣa̰j˩˧ɣaj˧˩ɣa̰j˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

gãy

  1. Nói những vật dàicứng bị đứt ra thành đoạn.
    Gió thổi gãy cành cây.
  2. Hỏng, thất bại (thtục).
    Ý kiến như thế thì gãy mất.
  3. chỗ bẻ thành góc.
    Mũi gãy.
    Mặt gãy.

Tham khảo sửa