Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ːn˨˩ɣaːŋ˧˧ɣaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːn˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

gàn

  1. Nói ngườinhững ý nghĩhành động trái với lẽ thường.
    Ông đồ gàn.
  2. Trgt Chướng, không hợp lẽ thường.
    Không được nói. (Hồ Chí Minh)

Động từ sửa

gàn

  1. Khuyên người ta không nên làm điều gì.
    Anh ấy định đấu tranh là cần thiết, sao lại gàn?.

Dịch sửa

Tham khảo sửa