Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /fri.ˈkwɛnt/

Tính từ sửa

frequent /fri.ˈkwɛnt/

  1. Thường xuyên, hay xảy ra, có luôn.
    a frequent visitor — người khách hay đến chơi
  2. Nhanh (mạch đập)[fri'kwent].

Nội động từ sửa

frequent nội động từ /fri.ˈkwɛnt/

  1. Hay lui tới; hay ở.
    to frequent the theatre — hay lui tới rạp hát, hay đi xem hát

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa