dos
Tiếng Anh sửa
Từ tương tự sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈduːz/
Danh từ sửa
dos
Tiếng Bồ Đào Nha sửa
Từ nguyên sửa
Từ rút gọn sửa
dos gđ số nhiều
- Từ.
Tiếng Catalan sửa
Từ nguyên sửa
- hai
- Từ tiếng Latinh duōs, đổi cách của duo (“hai”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *dwóh₁.
- lưng
- Từ tiếng Latinh dorsum.
Tính từ sửa
dos gđc
- Hai.
Danh từ sửa
dos gđ (số nhiều dossos)
Tiếng Galicia sửa
Từ nguyên sửa
Từ de (“từ”) + os. Có cùng nguồn gốc với tiếng Bồ Đào Nha dos.
Từ rút gọn sửa
dos gđ số nhiều (gđ do, gc da, gc số nhiều das)
- Từ.
Tiếng Ireland sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /d̪ˠɔsˠ/
Danh từ sửa
dos gđ (số nhiều dosanna)
Tiếng Latinh sửa
Danh từ sửa
dōs gc (sở hữu cách dōtis); biến cách kiểu 3
Biến cách sửa
Danh từ biến cách kiểu 3.
Cách | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|
nom. | dōs | dōtēs |
gen. | dōtis | dōtum dōtium |
dat. | dōtī | dōtibus |
acc. | dōtem | dōtēs |
abl. | dōte | dōtibus |
voc. | dōs | dōtēs |
Tiếng Mã Lai sửa
Danh từ sửa
dos
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /dɔ/
Paris, Pháp (nam giới) | [dɔ] |
Từ nguyên sửa
- lưng
- Từ tiếng Latinh dorsum.
Danh từ sửa
Số ít | Số nhiều |
---|---|
dos /dɔ/ |
dos /dɔ/ |
dos gđ
- Lưng (áo, ghế); mu (bàn tay); mặt sau (tờ giấy); sống (dao); gáy (sách).
- (Lóng, biệt ngữ) Tên ma cô.
- à dos de — thồ trên lưng, cưỡi
- Voyager à dos de mulet — cưỡi la mà đi
- avoir bon dos — chịu đựng được; phải chịu cả
- avoir dans le dos — có ở phía sau
- L’armée avait dans le dos la rivière — đội quân có con sông ở phía sau
- avoir le dos tourne — xoay lưng lại; ra đi+ không cảnh giác
- avoir quelque chose sur son dos — bị cái gì ám ảnh
- avoir quelqu'un sur son dos — bị ai quấy rầy; bị ai chèn ép
- avoir quelqu'un à dos se mettre quelqu'un à dos — có ai là kẻ thù
- courber le dos; ployer le dos — cúi xuống+ chịu khuất phục, phục tùng; nịnh nọt
- de dos — từ sau lưng
- en dos d’âne — dốc hai mái; sống trâu
- Pont en dos d’âne — cầu sống trâu
- en avoir plein de dos — (thân mật) nhiều quá rồi, không chịu được nữa
- être sur le dos de quelqu'un — theo dõi ai, dò xét ai
- faire froid dans le dos de quelqu'un — làm cho ai rùng mình
- faire le gros dos — (nghĩa bóng) làm bộ làm tịch
- faire pénitence sur le dos d’autrui — bắt người khác gánh tội cho mình
- l’avoir dans le dos — (thông tục) thất vọng, thất bại
- mettre dos à dos deux personnes — bắt hai người xây lưng lại với nhau, không cho ai là có lý
- mettre tout sur son dos — có bao nhiêu may mặc hết cả
- metrre une chose sur le dos de quelqu'un — bắt ai phải chịu điều gì, bắt ai phải cán đáng điều gì; đổ trách nhiệm điều gì cho ai
- ne pas y aller avec le dos de la cuiller — (thân mật) hành động hung bạo+ (thân mật) không dè dặt
- scier le dos — (thông tục) quấy rầy, làm phiền dữ quá
- sentir quelqu'un dans son dos — cảm thấy có ai ở sau lưng
- tomber sur le dos de quelqu'un — đâm xổ đến để đánh ai; đến nhà ai bất thình lình+ đổ trách nhiệm cho ai
- tourner le dos à — xây lựng lại; chống đối lại; đi ngược lại; bỏ, từ chối; không thèm, không màng
- Tourner le dos aux honneurs — không màng danh lợi
Trái nghĩa sửa
Từ liên hệ sửa
Tham khảo sửa
- "dos", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Rumani sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Latinh dossum, từ dorsum. So sánh với tiếng Pháp dos và tiếng Romansch dies.
Danh từ sửa
dos gt (số nhiều dosuri)
- Lưng (người, vật).
- Mông đít.
- Điều trái ngược.
- Bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...).
Đồng nghĩa sửa
- lưng
- mông đít
Tiếng Tây Ban Nha sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /dɔs/
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Latinh duōs, đổi cách của duo (“hai”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *dwóh₁. Có cùng nguồn gốc bao gồm tiếng Hy Lạp cổ δύο (duo), tiếng Anh cổ twa (hiện nay two), tiếng Ba Tư دو.
Số từ sửa
dos
- Hai.
Đồng nghĩa sửa
- segundo (thứ tự)
Từ liên hệ sửa
Tính từ sửa
dos
Đồng nghĩa sửa
Danh từ sửa
dos
Tiếng Thụy Điển sửa
Cách phát âm sửa
Gotland, Thụy Điển (nữ giới) |
Danh từ sửa
dos gch (số nhiều doser, số ít hạn định dosen, số nhiều hạn định doserna)