Tiếng Na Uy sửa

Phó từ sửa

desto

  1. Bằng ấy, bằng chứng ấy, bấy nhiêu.
    Han snakker lite, men tenker desto mer.
    ikke desto mindre — Song le, tuy nhiên, tuy thế.
    jo...desto — Càng...càng.

Tham khảo sửa