Xem där

Tiếng Ba Lan sửa

Danh từ sửa

dar

  1. Quà tặng, quà biếu.

Tiếng Bồ Đào Nha sửa

Động từ sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:table tại dòng 532: bad argument #1 to 'contains' (table expected, got nil).

  1. Cho, biếu, tặng, ban.

Chia động từ sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:table tại dòng 532: bad argument #1 to 'contains' (table expected, got nil).

Tiếng Bổ trợ Quốc tế sửa

Động từ sửa

dar

  1. Cho, biếu, tặng, ban.

Tiếng Gagauz sửa

Tính từ sửa

dar

  1. hẹp.

Tiếng Galicia sửa

Động từ sửa

dar

  1. Cho, biếu, tặng, ban.

Tiếng Hà Lan sửa

Danh từ sửa

Dạng bình thường
Số ít dar
Số nhiều darren
Dạng giảm nhẹ
Số ít darretje
Số nhiều darretjes

dar  (số nhiều darren, giảm nhẹ darretje gt)

  1. Máy bay không người lái.

Tiếng Ireland sửa

Giới từ sửa

dar

  1. Theo như, phù hợp với.
  2. Trước (tên ai).

Tiếng Kurd sửa

Danh từ sửa

dar gc

  1. Cây.

Tiếng Malta sửa

Từ nguyên sửa

danh từ
Từ tiếng Ả Rập دار (dār).
động từ
Từ tiếng Ả Rập ادار (‘adāra).

Danh từ sửa

dar

  1. Nhà ở, căn nhà, tòa nhà.

Nội động từ sửa

dar

  1. Quay, xoay, vặn.

Tiếng Oc sửa

Động từ sửa

dar

  1. Cho, biếu, tặng, ban.

Tiếng Rumani sửa

Liên từ sửa

dar

  1. Nhưng, nhưng mà.

Đồng nghĩa sửa

Tiếng Séc sửa

Danh từ sửa

dar

  1. Quà tặng, quà biếu.

Tiếng Serbia-Croatia sửa

Danh từ sửa

dar

  1. Quà tặng, quà biếu.

Biến cách sửa

Tiếng Tây Ban Nha sửa

Cách phát âm sửa

  La Paz, Bolivia

Ngoại động từ sửa

dar (ngôi thứ nhất số ít present doy, ngôi thứ nhất số ít preterite di, phân từ quá khứ dado)

  1. Cho, biếu, tặng, ban.
  2. Đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho.
  3. Đánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng.
  4. Pháp ra (ánh sáng, nhiệt...), bốc ra, tỏa ra (mùi vị, hơi...).
  5. Sản xuất, chế tạo.
  6. Làm (công việc...); thực hiện (lời hứa...); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); hoàn thành (nhiệm vụ).

Chia động từ sửa

Đồng nghĩa sửa

cho

Thành ngữ sửa

Động từ phản thân sửa

darse

  1. Đầu hàng.
  2. Xảy ra, xảy đến.
  3. Mọc, mọc lên (cây cối).
  4. Lớn, lớn lên (người).

Chia động từ sửa

Thành ngữ sửa

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ sửa

Tính từ sửa

dar

  1. Hẹp, chật hẹp, eo hẹp.

Danh từ sửa

dar

  1. Nhà ở, căn nhà, tòa nhà.
  2. Người yêu nước.

Tiếng Yaaku sửa

Danh từ sửa

dar

  1. đường.