Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨʔɨ˧˥ tə̰ːʔn˨˩˧˩˨ tə̰ːŋ˨˨˨˩˦ təːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ̰˩˧ təːn˨˨ɟɨ˧˩ tə̰ːn˨˨ɟɨ̰˨˨ tə̰ːn˨˨

Tính từ sửa

dữ tợn

  1. Rất dữ với vẻ đe doạ, trông đáng sợ.
    Bộ mặt dữ tợn.
    Nhìn một cách dữ tợn.
    Dòng sông trở nên dữ tợn vào mùa lũ.

Tham khảo sửa