Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəʔən˧˥ ʨɨŋ˧˥jəŋ˧˩˨ ʨɨ̰ŋ˩˧jəŋ˨˩˦ ʨɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟə̰n˩˧ ʨɨŋ˩˩ɟən˧˩ ʨɨŋ˩˩ɟə̰n˨˨ ʨɨ̰ŋ˩˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

dẫn chứng

  1. Cái được đưa ra để chứng minh làm cơ sở cho điều nói ra, viết ra.
    Tìm được nhiều dẫn chứng sinh động, cụ thể.

Động từ sửa

dẫn chứng

  1. Dẫn thí dụ, bằng cớ để chứng minh cho điều nói ra, viết rađúng, là có cơ sở.
    Dẫn chứng ra nhiều cứ liệu xác thực.

Dịch sửa

Tham khảo sửa