Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zum˧˥jṵm˩˧jum˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟum˩˩ɟṵm˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

dúm

  1. (hiếm) Buộc túm các mép, các góc lại cho kín, cho gọn.
    Đồng nghĩa: túm
    Dúm miệng túi lại.
  2. (phương ngữ) Xem nhúm.
    Dúm thêm muối.

Danh từ sửa

dúm

  1. (phương ngữ) Xem nhúm.
    Cho thêm một dúm muối.

Tính từ sửa

dúm

  1. (phương ngữ) Xem rúm.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

  • Dúm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam