Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔan˧˥jaːŋ˧˩˨jaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟa̰ːn˩˧ɟaːn˧˩ɟa̰ːn˨˨

Động từ sửa

dãn

  1. Tăng độ dài hoặc thể tích mà không thay đổi khối lượng.
  2. Trở lại trạng thái bình thường, không còn co lại, không còn căng thẳng nữa.
  3. Trở lại trạng thái không còn tập trung lại nữa, mà thưa ra.
  4. Thải bớt, đuổi bớt (công nhân)

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%C3%A3n

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)