Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːn˧˥ja̰ːŋ˩˧jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˩˩ɟa̰ːn˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

dán

  1. Làm cho hai vật dính với nhau bằng một chất dính như hồ, keo, sơn.
    Dán tem vào phong bì
  2. Để sát vào.
    Dán mũi vào cửa kính.
  3. Chú ý cao độ vào một vật khác (thường là tiêu cực).
    Dán mắt vào vô tuyến.

Tham khảo sửa