Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈkrɑʊd/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

crowd /ˈkrɑʊd/

  1. Đám đông.
    to be lost in the crowd — bị lạc trong đám đông
  2. (The crowd) Quần chúng.
  3. (Thông tục) Bọn, , nhóm, tụi, cánh.
  4. Đống, vô số.
    a crowd of papers — đống giấy
  5. Crowd of sail (hàng hải) sự căng hết (thảy) buồm, sự căng nhiều buồm.

Thành ngữ sửa

Nội động từ sửa

crowd nội động từ /ˈkrɑʊd/

  1. Xúm lại, tụ tập, đổ đến.
    to crowd round someone — xúm quanh ai
  2. (+ into, through) Len vào, chen vào, len qua.
  3. (Hàng hải) Đi hết tốc độ, căng hết buồm đi.

Ngoại động từ sửa

crowd ngoại động từ /ˈkrɑʊd/

  1. Làm cho chật ních, chồng chất, nhét đầy, nhồi nhét.
  2. Tụ tập, tập hợp.
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Dùng áp lực đối với (ai), cưỡng bách, thúc giục; quấy rầy.
    to crowd someone's into doing something — dùng áp lực bắt ai làm gì, cưỡng bách ai làm gì
  4. (Thể dục, thể thao) Làm trở ngại, cản (đối phương).

Thành ngữ sửa

  • to crowd into: Ùa vào, đổ vào, lũ lượt kéo vào.
  • to crowd out:
    1. Ùa ra, đổ ra, lũ lượt kéo ra.
    2. Đuổi ra ngoài, không cho vào (vì quá đông).
      to be crowded out — bị ẩy ra ngoài không vào được vì quá đông
  • to crowd something out:
    1. (thân mật) Không cho ai hay cái gì một không gian hay cơ hội để phát triển.
      Small local businesses have been crowded out by large multinationals - các doanh nghiệp nhỏ địa phương đã bị dồn ép bởi các công ty đa quốc gia lớn.
  • to crowd (on) sail: (Hàng hải) Gương hết (thảy) buồm.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)