Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧kɔŋ˧˥kɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥kɔn˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

con

  1. Người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, xét trong quan hệ với bố mẹ của chúng.
    Sinh con.
    Có ba con.
    Con hư tại mẹ. (tục ngữ)
    Con hơn cha là nhà có phúc (tục ngữ)
    con theo mẹ. (tục ngữ)
    Đời cha ăn mặn, đời con khát nước. (tục ngữ)
  2. Cây giống, cây mới mọc.
    Mua vài trăm con rau để trồng.
  3. Từng đơn vị động vật hoặc một số vật thể khác.
    Hai con gà.
    Con mắt.
    Con dao.
  4. Từng người đàn bà, phụ nữ (hàm ý coi khinh hoặc thân mật).
    Con mụ già.
    Con chị nó đi con dì nó lớn. (tục ngữ)
  5. Vóc dáng thân hình.
    Người to con.
    Người nhỏ con.

Dịch sửa

người hoặc động vật thuộc thế hệ sau

Từ dẫn xuất sửa

Đại từ sửa

con

  1. đại từ chỉ động vật, đứng trước danh từ chỉ động vật
    Con gà này đẻ được nhiều trứng.
  2. Đại từ xưng hô chỉ về mình, khi nói với cha, mẹ hay với thầy,
    Con thưa mẹ con đi học ạ.
  3. Đại từ xưng hô chỉ về người khác, khi họ là người mình đẻ ra.
    Cố gắng lên con.
  4. Đại từ đặt trước những danh từ chỉ người giới nữhàng dưới mình hoặc đáng khinh.
    Con kia, quay lại đây!

Ghi chú sử dụng sửa

Sử dụng đại từ với dụng ý chỉ người là thô tục, chỉ nên dùng trong giao tiếp khi hai bên quen biết, ngang hàng nhau hoặc với mục đích xúc phạm.

Dịch sửa

  • Tiếng Anh: I (ngôi thứ nhất), you (ngôi thứ hai), he (ngôi thứ ba cho nam), she (ngôi thứ ba cho nữ)
  • Tiếng Hà Lan: ik (ngôi thứ nhất), jij (ngôi thứ hai), hij (ngôi thứ ba cho nam), zij (ngôi thứ ba cho nữ)
  • Tiếng Nga: я (ja) (ngôi thứ nhất), ты (ty) (ngôi thứ hai), он (on) (ngôi thứ ba cho nam), она (oná) (ngôi thứ ba cho nữ)
  • Tiếng Pháp: je (ngôi thứ nhất), tu (ngôi thứ hai), il (ngôi thứ ba cho nam), elle (ngôi thứ ba cho nữ)
  • Tiếng Tây Ban Nha: yo (ngôi thứ nhất), (ngôi thứ hai, thân mật), vos (ngôi thứ hai, thân mật), usted (ngôi thứ hai, nghi thức), él (ngôi thứ ba), ella gc (ngôi thứ ba)

Tính từ sửa

con

  1. Thuộc loại phụ, trong quan hệ với cái chính.
    Rễ con.
    Cột con.
  2. Thuộc loại nhỏ.
    Chiếc mâm con.
    Chiếc xe con.

Tham khảo sửa

Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

Từ nguyên sửa

điều khiển
Từ cond, từ tiếng Anh trung đại conduen, từ tiếng Pháp cổ conduire, từ tiếng Latinh condūcere, từ condūcō.
học thuộc lòng, hiểu biết
Từ tiếng Anh trung đại connen, từ tiếng Anh cổ cunnan (“biết, biết cách”).
điểm bất lợi
Viết tắt của tiếng Latinh contra (“phản đối”).
tù nhân
Viết tắt của convict.
trò chơi bội tín
Từ con trick, viết tắt của confidence trick.
hội chợ
Từ tiếng Latinh con-, từ cum (“với, với nhau”).

Ngoại động từ sửa

con ngoại động từ

  1. Lừa gạt, lừa bịp.
  2. (Hàng hải) Điều khiển, lái (con tàu).
  3. (Hiếm) Học thuộc lòng, nghiên cứu, nghiền ngẫm.
  4. (Cổ) Hiểu biết; nhận, thừa nhận, công nhận.

Chia động từ sửa

Đồng nghĩa sửa

lừa gạt
điều khiển

Từ liên hệ sửa

học thuộc lòng
lừa gạt

Danh từ sửa

con

  1. Điểm bất lợi, điểm hại.
  2. (Lóng) Tù nhân; kẻ phạm tội.
  3. trò chơi bội tín, sự lừa gạt.
  4. (Hàng hải) Hướng tàu.
  5. Hội chợ.

Đồng nghĩa sửa

điểm bất lợi
trò chơi bội tín
hướng tàu
hội chợ

Trái nghĩa sửa

điểm bất lợi

Từ dẫn xuất sửa

điểm bất lợi

Tham khảo sửa

Tiếng Asturias sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Latinh cum (“với, với nhau”).

Giới từ sửa

con

  1. Với, cùng, cùng với.

Từ dẫn xuất sửa

Tiếng Catalan sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Latinh conus.

Danh từ sửa

con

  1. Hình nón; vật hình nón.

Từ liên hệ sửa

Tiếng Galicia sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Latinh cum (“với, với nhau”).

Giới từ sửa

con

  1. Với, cùng, cùng với.

Từ dẫn xuất sửa

Tiếng Mường sửa

Danh từ sửa

con

  1. Con.

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  Paris, Pháp (nam giới)

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Latinh cunnus.

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực con
/kɔ̃/
cons
/kɔ̃/
Giống cái conne
/kɔn/
connes
/kɔn/

con /kɔ̃/

  1. (Thô tục) Ngu ngốc, ngu xuẩn.

Danh từ sửa

  Số ít Số nhiều
Số ít conne
/kɔn/
connes
/kɔn/
Số nhiều conne
/kɔn/
connes
/kɔn/

con /kɔ̃/

  1. (Lóng) Bộ phận sinh dục của giống cái.
  2. (Lóng) Kẻ ngu ngốc, kẻ ngu xuẩn.

Từ liên hệ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tây Ban Nha sửa

Cách phát âm sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Latinh cum (“với, với nhau”).

Từ đồng âm sửa

Giới từ sửa

con

  1. Với, cùng, cùng với.
    Antonio está con Felipe. — Antôniô đang gặp với Philipphê.
  2. .
    una moto con un sidecar — xe máy có gắn sidecar; xe ba bánh
  3. (+ động từ nguyên mẫu) Theo cách, bằng cách.
    Con pelearse no se arregla nada. — Đánh nhau không được gì.
  4. Bằng.
    comer con cuchillo y tenedor — ăn bằng dao và dĩa
  5. Mặc dù, mặc dầu.
    Con llevar tantos años en la empresa, aun no lo ascienden. — Mặc dù đã làm việc nhiều năm trong sở, nhưng họ không được đưa lên (không được tăng lương).
  6. (Dùng để nhấn mạnh)
    ¡Vaya con el asunto difícil este!
  7. (Khi than phiền) Do, .
    ¡Con lo bien que iba todo, ya has venido a fastidiarlo!

Đồng nghĩa sửa

với
mặc dù

Trái nghĩa sửa

với

Thành ngữ sửa

con que
Trong trường hợp.

Từ liên hệ sửa

Liên từ sửa

con

  1. , cùng, với.
    El cantante con su guardaespaldas se fue al hotel.

Đồng nghĩa sửa

Tiếng Thổ sửa

Danh từ sửa

con

  1. con.

Tiếng Ý sửa

Cách phát âm sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Latinh cum (“với, với nhau”).

Giới từ sửa

con

  1. Với, cùng, cùng với.

Trái nghĩa sửa

Từ dẫn xuất sửa