Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

co

  1. Thân hình, nói về mặt đường nét, sự cân đối. Một thiếu nữco đẹp.
  2. Cỡ chữ in. Sách in co.

Động từ sửa

co

  1. Gập tay hoặc chân vào, tự thu gọn thân hình lại. Ngồi co chân lên ghế. Tay duỗi tay co. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tục ngữ).
  2. Tự thu nhỏ bớt thể tích, phạm vi. Vải co lại sau khi giặt. Co về phòng thủ.
  3. hiệu hoá học của nguyên tố cobalt (coban).

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Ngũ Đồn sửa

Danh từ sửa

co

  1. hồ.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

co

  1. cây.
  2. khóm.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên