Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈtʃəm/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

chum (số nhiều chums)

  1. Bạn thân.
  2. Ngườichung phòng.
    new chum — (Uc) người mới đến, kiều dân mới đến

Nội động từ sửa

chum (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn chums, phân từ hiện tại chumming, quá khứ đơn và phân từ quá khứ chummed)

  1. chung phòng.
    to chum together — ở chung một phòng
    to chum with someone — ở chung một phòng với ai
  2. Thân mật, thân thiết với (ai); làm thân với (ai).
    to chum up with someone — làm thân với ai

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Palau sửa

Danh từ sửa

chum

  1. ốc mượn hồn.

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨum˧˧ʨum˧˥ʨum˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨum˧˥ʨum˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chum

  1. Đồ đựng bằng gốm, sành, cỡ lớn, cao, miệng tròn, giữa phình, thót dần về đáy.
    Chum nước mưa.
    Còn ao rau muống còn đầy chum tương. (ca dao)
    Đựng thóc trong chum.

Tham khảo sửa