Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨim˧˧ʨim˧˥ʨim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨim˧˥ʨim˧˥˧

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Môn-Khmer nguyên thủy *ciim.

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

 
chim

chim

  1. Động vật lông vũ, thường bay lượn, chuyền cànhhót líu lo.
    Chim bay.
    Chim hót.
    Chim có cánh, cá có vây. (tục ngữ)
    Tổ chim.
  2. (Thông tục) Dương vật của đàn ông.
  3. (Lóng, miền Nam Việt Nam) Bộ phận sinh dục của nữ giới.

Dịch sửa

Từ liên hệ sửa

Tham khảo sửa

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mường sửa

Danh từ sửa

chim

  1. Chim.

Tiếng Pọng sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

chim

  1. chim.

Tiếng Thổ sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

chim

  1. (Cuối Chăm) chim.