Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiək˧˥ʨiə̰k˩˧ʨiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiək˩˩ʨiə̰k˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

chiếc

  1. Mt.
  2. Từ đặt trước một danh từ để chỉ vật thường có đôi lẻ loi.
    Chiếc đũa.
    Chiếc giày
  3. Từ dùng như mạo từ "cái".
    Chiếc thuyền nho nhỏ, ngọn gió hiu hiu. (ca dao)

Tính từ sửa

chiếc

  1. Lẻ loi.
    Chăn đơn gối chiếc lạnh lùng. (ca dao)

Dịch sửa

Tham khảo sửa