Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨʔɨə˧˥ʨɨə˧˩˨ʨɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨ̰ə˩˧ʨɨə˧˩ʨɨ̰ə˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

chữa

  1. Làm cho khỏi bệnh.
    Đã thấy rõ những bệnh ấy thì ta tìm được cách chữa (Hồ Chí Minh)
  2. Sửa lại vật đã hỏng để lại dùng được.
    Chữa xe đạp.
    Chữa máy nổ
  3. Nói thầy giáo sửa những lỗi lầm trong bài làm của học sinh.
    Thầy giáo thức đêm để chữa bài cho học sinh
  4. Sửa đổi để dùng được theo ý muốn.
    Chữa cái quần dài thành quần cụt.

Tham khảo sửa