Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə˧˥ʨɨ̰ə˩˧ʨɨə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨə˩˩ʨɨ̰ə˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

chứa

  1. Giữ, tíchbên trong.
    Hồ chứa nước.
    Quặng chứa kim loại quý.
    Sự việc chứa đầy mâu thuẫn.
    Sức chứa.
  2. Cất giấu hoặc để cho ở trong nhà một cách bất hợp pháp.
    Chứa hàng lậu.
    Chứa bạc.

Dịch sửa

Tham khảo sửa