Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵʔk˨˩ʨṵk˨˨ʨuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuk˨˨ʨṵk˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chục

  1. Số gộp chung mười đơn vị làm một.
    Ba chục cam.
    Hàng chục vạn người.
  2. (Ph.) . Số gộp chung mười đơn vị làm một, nhưng lại có chầu thêm một số đơn vị (hai, bốn, sáu hoặc tám), dùng trong việc mua bán lẻ một số nông phẩm.
    Bán một chục xoài mười bốn trái.

Dịch sửa

Tham khảo sửa