chờ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤ː˨˩ | ʨəː˧˧ | ʨəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəː˧˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Tính từ sửa
chờ
Động từ sửa
chờ
- Mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ đến, sẽ xảy ra hoặc sẽ cùng mình làm cái gì đó.
- Chờ tàu.
- Chờ khách.
- Nhà chờ.
- Chờ lâu quá.
- Ngày nào cũng chờ cơm.
- (Thị trấn) H. Yên Phong,
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "chờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)