Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭn˧˩˧ʨin˧˩˨ʨɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨin˧˩ʨḭʔn˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

chỉn

  1. Tiếng cổ. Chỉn khôn: Chẳng xong, không xong.

Dịch sửa

Tham khảo sửa


Tiếng Mường sửa

Cách phát âm sửa

Số từ sửa

chỉn

  1. chín.