Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəjk˧˥ʨḛt˩˧ʨəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨek˩˩ʨḛk˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ sửa

chếch

  1. Hơi xiên, hơi lệch so với hướng thẳng.
    Nhìn chếch về bên trái.
  2. Láy.
    Chênh chếch. (ý mức độ ít)

Dịch sửa

Tham khảo sửa