Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Chế: làm ra; tạo: làm thành vật phẩm

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨe˧˥ ta̰ːʔw˨˩ʨḛ˩˧ ta̰ːw˨˨ʨe˧˥ taːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨe˩˩ taːw˨˨ʨe˩˩ ta̰ːw˨˨ʨḛ˩˧ ta̰ːw˨˨

Động từ sửa

chế tạo

  1. Sử dụng nguyên vật liệu tạo ra sản phẩm máy móc hoặc linh kiện máy móc.
    chế tạo linh kiện bán dẫn
    hãng chế tạo máy bay
  2. Biến nguyên liệu thành đồ dùng.
    Phấn đấu làm chủ kĩ thuật chế tạo cơ khí (Võ Nguyên Giáp)

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa