chẹt
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛ̰ʔt˨˩ | ʨɛ̰k˨˨ | ʨɛk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛt˨˨ | ʨɛ̰t˨˨ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ sửa
chẹt
Động từ sửa
chẹt
- Làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó.
- Chẹt lấy cổ.
- Chẹt lối đi.
- Bóp chẹt.
- (Kng.) . (Xe cộ) cán, đè lên.
- Ôtô chẹt người.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "chẹt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)