Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨat˧˥ʨa̰k˩˧ʨak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨat˩˩ʨa̰t˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chắt

  1. Người thuộc thế hệ sau cháu của mình; người gọi mình bằng cụ.
    Thằng chắt .
    Cụ có chắt rồi đấy!
  2. Trò chơi của trẻ con, một tay vừa tung vật này vừa hứng vật kia.
    Đánh chắt.

Động từ sửa

chắt

  1. Lấy bớt một ít nướcvậtlẫn chất lỏng.
    Chắt nước cơm.
  2. Rót, đổ nước.
    Chắt nước vào ấm.

Tham khảo sửa

Tiếng Mã Liềng sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

chắt

  1. chắt.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

chắt

  1. đánh chắt.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Thổ sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

chắt

  1. chắt.