Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨap˧˥ʨa̰p˩˧ʨap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨap˩˩ʨa̰p˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chắp

  1. Mụn nhỏ hình hạt đậu có đầu nhọnngứa, mọcmi mắt.
    Mọc chắp.

Động từ sửa

chắp

  1. Nối cho liền nhau.
    Chắp các mối dây.
    Chắp cánh liền cành.
  2. Úp hoặc nắm hai lòng bàn tay vào nhau.
    Chắp tay lạy.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

chắp

  1. hộp.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên