Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəp˧˥ʨə̰p˩˧ʨəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəp˩˩ʨə̰p˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

chấp

  1. Đối chọi, đương đầu không cầnđiều kiện cần thiết, thậm chí còn cho đối phương đưa hướng điều kiện nào đó lợi hơn.
    Đánh cờ chấp xe.
    Chấp tất cả.
    Một mình chấp ba người.
  2. Để bụng.
    Nó còn dại, chấp làm gì.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Arem sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

chấp

  1. chớp.