Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ːʔn˨˩ʨa̰ːŋ˨˨ʨaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːn˨˨ʨa̰ːn˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chạn

  1. Cái giá chia từng ngăn, dát thưa hoặc bọc lướicác mặt, dùng để đựng bát đĩa, thức ăn.
    Chó chui gầm chạn. (tục ngữ)
    Chạn gỗ.
  2. Lồng, bu.
    Chạn nhốt gà.
  3. Bồ, cót.
    Chạn lúa.

Tham khảo sửa