Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˧ʨɨŋ˧˥ʨɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨŋ˧˥ʨɨŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

chưng

  1. Đun nhỏ lửa cho chín.
    Chưng trứng,.
    Chưng mắm
  2. Cất một chất bằng nhiệt, khiến chất ấy hoá thành hơi.
    Chưng dầu mỏ.
  3. Khoe khoang bằng cách phô bày.
    Ông chưng mấy bộ cánh mới (Tú Mỡ)
    Câu châm ngôn của ông cha ngày trước, họ khuếch khoác chưng ra.
  4. Gt. (dịch chữ Hán chi) Tại, ở.
    Thẹn chưng mũ áo, hổ cùng đai cân (Nhị Độ Mai)
    Bởi chưng.
    chưng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa