Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiʔiə˧˥ʨiə˧˩˨ʨiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨḭə˩˧ʨiə˧˩ʨḭə˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chĩa

  1. Đồ dùng cán dài, đầu có một hoặc vài ba răng nhọn, sắc, thường dùng để đâm bắt .
    Mũi chĩa.
    Cây chĩa.

Động từ sửa

chĩa

  1. Đâm bằng chĩa.
    Đi chĩa cá.
  2. Hướng thẳng mũi nhọn, hoặc đầu mũi nói chung vào một mục tiêu nào đó.
    Nòng súng chĩa lên cao.
    Chĩa mũi nhọn đấu tranh.

Dịch sửa

Tham khảo sửa