Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨam˧˧ʨam˧˥ʨam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨam˧˥ʨam˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

chăm

  1. (hay.

Động từ sửa

chăm

  1. Có sự chú ý thường xuyên để làm công việc gì có ích một cách đều đặn.
    Chăm học, chăm làm.
    Chăm việc đồng áng.
  2. Trông nom, săn sóc thường xuyên. con.
    Chăm đàn gia súc.

Dịch sửa

Tham khảo sửa