Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨut˧˥ʨṵk˩˧ʨuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨut˩˩ʨṵt˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chút

  1. Cháu đời thứ năm, con của chắt.
  2. Lượng rất nhỏ, rất ít, gần như không đáng kể; cái ít ỏi.
    Bớt chút thì giờ.
    Không chút ngần ngại.
    Sinh được chút con trai.

Tham khảo sửa