Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳŋ˨˩ʨuŋ˧˧ʨuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuŋ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

chùng

  1. Ở trạng thái không được kéo cho thẳng ra theo bề dài; trái với căng.
    Dây đàn chùng.
    Sên xe bị chùng.
  2. (Quần áo) Dàirộng, khi mặc vào có những chỗ dồn lại, không thẳng.
    Quần chùng áo dài.
    Thích mặc hơi chùng.
  3. (Ph.) . Vụng, lén.
    Ăn chùng, nói vụng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa