Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔt˧˥ʨɔ̰k˩˧ʨɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɔt˩˩ʨɔ̰t˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chót

  1. Phần giới hạn cuối cùng.
    Trên chót đỉnh cột cờ.
  2. Đỉnh, đầu.
    Chót lưỡi.

Tính từ sửa

chót

  1. Cuối cùng, tận rốt.
    Tin giờ chót.
    Thi đỗ chót.

Động từ sửa

chót

  1. Vót, chuốt, làm cho nhọn hoặc cho mỏng.
    Chót chông.
    Chót nan.

Tham khảo sửa