Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨin˧˥ʨḭn˩˧ʨɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨin˩˩ʨḭn˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Chuyển tự sửa

Số từ sửa

chín

  1. Số tự nhiên tiếp theo số tám, trước số mười.
    Chín tháng mười ngày Chín bỏ làm mười (tục ngữ).

Dịch sửa

Tính từ sửa

chín

  1. (Quả) già, thường đỏ hoặc vàng ngoài vỏ, ruột mềm, thơm ngon.
    Chuối chín cam chín vàng.
    Chín cây [(quả) chín ngay khi đang ở trên cây, không phải do rấm].
  2. (Sâu, tằm) già, chuẩn bị làm kén, hoá nhộng.
    Tằm đã chín.
  3. (Thức ăn?) Đã nấu nướng, có thể ăn được.
    Thịt chín rồi.
    Khoai luộc chưa chín.
  4. (Sự suy nghĩ) Kỹ lưỡng, đầy đủ mọi khía cạnh.
    Nghĩ cho chín rồi hãy làm.
  5. (Sắc mặt) Đỏ ửng lên.
    Ngượng chín cả mặt.

Dịch sửa

quả già

Tham khảo sửa

Tiếng Chứt sửa

Cách phát âm sửa

Số từ sửa

chín

  1. chín.

Tiếng Mã Liềng sửa

Cách phát âm sửa

Số từ sửa

chín

  1. chín.

Tiếng Nguồn sửa

Cách phát âm sửa

Số từ sửa

chín

  1. chín.