Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 高尚.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ tʰɨə̰ʔŋ˨˩kaːw˧˥ tʰɨə̰ŋ˨˨kaːw˧˧ tʰɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ tʰɨəŋ˨˨kaːw˧˥ tʰɨə̰ŋ˨˨kaːw˧˥˧ tʰɨə̰ŋ˨˨

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

cao thượng

  1. Cao cả, vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần.
    Hành động cao thượng.
    Con người cao thượng.
    Sống vì một mục đích cao thượng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa