Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːm˧˧kaːm˧˥kaːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˥kaːm˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

 
cam

cam

  1. (Thực vật học) Loài cây cùng họ với bưởi, quả hơn quả bưởi, vỏ mỏng, khi chín thường có màu hồng nhạt, múitôm thường mọng nước, ngọt hoặc hơi chua.
    cam phụ quít, có người phụ ta. (ca dao)
  2. Từ chung chỉ nhiều bệnh của trẻ em, thường do suy dinh dưỡng.
    Thuốc cam.
    Cam răng.
  3. (Từ Hán Việt) Sướng, hạnh phúc.
    Khổ tận cam lai. — Hết khổ thì sẽ lại sướng.
  4. (Kỹ thuật) Bộ phận quay tròn có hình dạng không tròn, tác động lên thanh vuông góc với trục quay để diều khiển dự dao động của thanh này.

Từ liên hệ sửa

cây ăn quả

Dịch sửa

cây ăn quả

Động từ sửa

cam

  1. Được bằng lòng.
    Đào tiên đã bén tay phàm, thì vin cành quít cho cam sự đời (Truyện Kiều)
  2. Đành chịu.
    Phận hèn vâng đã cam bề tiểu tinh (Truyện Kiều)

Tham khảo sửa

Tiếng Anh sửa

 
cam

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

cam /ˈkæm/

  1. (Kỹ thuật) Cam: bộ phận quay tròn có hình dạng không tròn, tác động lên thanh vuông góc với trục quay để diều khiển dự dao động của thanh này.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

cam

  1. cây cam.
  2. bệnh cam.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên