Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṵ˧˩˧ku˧˩˨ku˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ku˧˩kṵʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

củ

  1. Phần thân, rễ hay quả của cây phát triển lớn ra và chứa chất dự trữ, nằm ở dưới đất hoặc sát đất.
    Củ su hào.
    Củ khoai sọ.
    Củ lạc.
  2. (Từ lóng?) Một triệu đồng Việt Nam.
    Làm ăn hết tháng kiếm được ba củ.

Tham khảo sửa