Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṵʔt˨˩kṵk˨˨kuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kut˨˨kṵt˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

cụt

  1. Thiếu hẳn một phía đầu mút.
    Cây tre cụt ngọn.2..
    Bị tắc, không thông ra được: phố cụt.
    Đường cụt.
    Vào ngõ cụt.
  2. Bị mất phần lớn, không còn nguyên như ban đầu.
    Bị cụt vốn.

Tham khảo sửa