Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəːm˧˥kə̰ːm˩˧kəːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəːm˩˩kə̰ːm˩˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cớm

  1. (lóng, thông tục) Mật thám hoặc cảnh sát, công an.
    • 1937, Nguyên Hồng, “Chương 21”, trong Bỉ vỏ:
      Nhưng thấy bóng cớm chùng săn mình ráo riết, Năm Sài Gòn và Tám Bính liền nghỉ làm tiền ở đường bộ, đổi sang đường thủy.

Tính từ sửa

cớm

  1. Nói cây cối thiếu ánh mặt trời, không phát triển tốt được.
    Cây bị cớm nắng.
    • 1931, Phạm Quỳnh, Bàn về quốc học:
      Nhưng trước kia mọc dưới bóng cây "đa" phương Đông, đã bị "cớm" mà không lên cao được, chỉ sợ nay mọc dưới bóng cây "sên" phương Tây, cũng lại bị "cớm" mà cằn cọc hẳn lại, thì thôi, còn mong mỏi gì nữa!

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

  • Cớm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam