Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko̰ʔt˨˩ko̰k˨˨kok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kot˨˨ko̰t˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cột

  1. Vật làm trụ thẳng đứng cố định để chống, đỡ...
    Cột nhà.
    Cột buồm.
    Chôn cột điện.
  2. Khối chất lỏng, chất khí được để hay được tạo nên theo phương thẳng đứng.
    Cột thuỷ ngân.
    Cột khói.
  3. Phần được chia thành từng ô, từng khoảng trên trang giấy.
    Cột báo.
    Viết con số vào đúng cột.

Động từ sửa

cột

  1. Buộc, trói.
    Cột dây thép.
    Cột gà không chặt. (tục ngữ)

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

cột

  1. cong.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên