Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 古人. Trong đó: (“cổ”: xưa); (“nhân”: người).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko̰˧˩˧ ɲən˧˧ko˧˩˨ ɲəŋ˧˥ko˨˩˦ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˧˩ ɲən˧˥ko̰ʔ˧˩ ɲən˧˥˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cổ nhân

  1. Người đời xưa.
    Không quên lời dạy của cổ nhân.

Tính từ sửa

cổ nhân

  1. (Từ cũ) Chất phác; theo kiểu cổ.
    Bà cụ nhà tôi còn cổ nhân lắm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa