Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤n˨˩kaŋ˧˧kaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kan˧˧

Tính từ sửa

cằn

  1. (đất trồng trọt) không có hoặc hết màu mỡ.
    đồng khô đất cằn
    vùng đất cằn đầy sỏi đá
  2. (cây cối) không lớn, không mọc lên được do thiếu chất dinh dưỡng.
    lúa cằn
    một thân sấu cằn

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Cằn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

cằn

  1. bờ.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên