cằn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤n˨˩ | kaŋ˧˧ | kaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˧˧ |
Tính từ sửa
cằn
- (đất trồng trọt) không có hoặc hết màu mỡ.
- đồng khô đất cằn
- vùng đất cằn đầy sỏi đá
- (cây cối) không lớn, không mọc lên được do thiếu chất dinh dưỡng.
- lúa cằn
- một thân sấu cằn
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- Cằn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kan˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [gʱan˩]
Danh từ sửa
cằn
- bờ.